🔍
Search:
TÍNH PHỤ
🌟
TÍNH PHỤ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
주된 것이 아니라 그것에 딸린 것.
1
TÍNH PHỤ:
Cái không phải là chính mà là cái kèm theo cái đó.
-
Định từ
-
1
주된 것이 아니라 그것에 딸린.
1
MANG TÍNH PHỤ, PHỤ:
Gắn với cái không phải là cái chính.
-
Danh từ
-
1
과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아가려는 것.
1
CÓ TÍNH PHỤC HỒI, KHÔI PHỤC:
Quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.
-
☆
Danh từ
-
1
자신의 힘으로 하지 못하고 무엇에 기대는 성질이 있는 것.
1
TÍNH LỆ THUỘC, TÍNH PHỤ THUỘC:
Việc có tính chất không thể làm bằng sức mình mà dựa dẫm vào cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 것에 딸려 붙어 있는 것.
1
TÍNH PHỤ THUỘC, TÍNH LỆ THUỘC:
Sự đang được gắn kèm theo cái nào đó.
-
☆
Định từ
-
1
자신의 힘으로 하지 못하고 무엇에 기대는 성질이 있는.
1
MANG TÍNH LỆ THUỘC, MANG TÍNH PHỤ THUỘC:
Có tính chất không thể làm bằng sức mình được mà dựa dẫm vào cái gì đó.
-
Định từ
-
1
어떤 것에 딸려 붙어 있는.
1
MANG TÍNH PHỤ THUỘC, MANG TÍNH LỆ THUỘC:
Gắn kèm vào cái nào đó.
-
Định từ
-
1
비참할 정도로 자기 생각을 굽혀 남에게 복종하는.
1
MANG TÍNH PHỤC TÙNG, MANG TÍNH QUY PHỤC:
Bất chấp những suy nghĩ của bản thân mà phục tùng người khác đến mức thê thảm.
-
Danh từ
-
1
다른 것에 의지하는 성질.
1
TÍNH PHỤ THUỘC, TÍNH LỆ THUỘC, TÍNH DỰA DẪM:
Tính chất dựa vào cái khác.